Từ điển Thiều Chửu
掬 - cúc
① Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc. ||② Rút lấy, lượm lấy, như tiếu dong khả cúc 笑容可掬 dáng cười xinh có thể lượm lấy được.

Từ điển Trần Văn Chánh
掬 - cúc
① Vốc: 掬水 Vốc nước; ② (văn) Bưng (đồ vật); ③ (văn) Rút lấy, lượm lấy: 笑容可掬 Dáng cười xinh tươi, nét mặt tươi cười rạng rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掬 - cúc
Dùng hai tay mà vốc, bốc, hốt — Một vốc — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng nửa thăng ( chừng một vốc tay ).